Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Al2(SO4)3 + H2O
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Al2(SO4)3 + H2O
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Al2(SO4)3 + H2O
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
- Nguyên tử khối: 342.1509
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Nhôm sunfat là chất rắn kết tinh màu trắng, nó đôi khi được gọi là phèn nhôm tuy nhiên tên "phèn" được sử dụng phổ biến và đúng cách hơn cho bất kỳ muối sunfat kép nào có công thức chung là X.Al2(SO4)3.12H2O (trong đó X là một cation hóa trị một như kali hoặc amoni. Nhôm sunfat được sử dụng trong lọ...
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về [Al(H2O)6] (Aluminium hexaaqua complex ion)
Thông tin về (SO4) (Ion sunfat)
- Nguyên tử khối: 96.0626
- Màu sắc: hầu hết các muối sunfat không màu, dễ kết tinh và dễ tan trong nước trừ CaSO4 hơi ít tan, PbSO4, SrSO4 ít tan; BaSO4 không tan
- Trạng thái: khi kết tinh từ dung dịch, các sunfat ít tan tách ra ở dạng khan, còn các sunfat tan tách ra ở dạng hidrat
- Na2SO4 - natri sunfat được sử dụng để sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa, sản xuất các hàng dệt may, sản xuất giấy, bột giấy và sản xuất thủy tinh. - CuSO4 - đồng sunfat được sử dụng trong nông nghiệp như là một thuốc diệt nấm, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, làm chất tổng hợp hữu cơ, chất phân ...